CÁP NHÔM TRẦN LÕI THÉP BÔI MỠ ACKP

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

Thời gian làm việc: T2 - T6 (8h00 - 17h00) T7 (08h00-11h30)

CÁP NHÔM TRẦN LÕI THÉP BÔI MỠ ACKP

  • Liên hệ
  • 185
  • Tiêu chuẩn áp dụng:
    TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 và TCVN 6483:1999
    Tổng quan:
    + Quy cách: Fe/Al
    + Ruột dẫn: Nhôm 99,7% và Thép mạ kẽm
    + Số lõi: 1
    + Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 2.
    + Các tiết diện tiêu biểu: As 50/8, As 70/11, As 95/16; As 120/19; As 150/24; As 185/29; As 240/32
    + Bôi mỡ có 4 loại: Bôi mỡ lõi thép, Bôi mỡ toàn phần, Bôi mỡ trừ lớp nhôm ngoài cùng; Bôi mỡ trừ bề mặt lớp nhôm ngoài cùng

    Tiêu chuẩn áp dụng:
    TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 và TCVN 6483:1999
    Tổng quan:
    + Quy cách: Fe/Al
    + Ruột dẫn: Nhôm 99,7% và Thép mạ kẽm
    + Số lõi: 1
    + Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 2.
    + Mặt cắt danh định của Nhôm: Từ 10 mm2 đến 800 mm2
    + Mặt cắt danh định của Thép: Từ 1,8 mm2 đến 204 mm2
    + Bôi mỡ có 4 loại: Bôi mỡ lõi thép, Bôi mỡ toàn phần, Bôi mỡ trừ lớp nhôm ngoài cùng; Bôi mỡ trừ bề mặt lớp nhôm ngoài cùng
    + Dạng mẫu mã: Hình tròn
    + Quy cách đóng gói: Đóng lô hoặc đóng cuộn theo yêu cầu của khách hàng.
    Ứng dụng:
    Cáp nhôm trần lõi thép dùng để truyền tải, phân phối điện trong công nghiệp, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, lắp đặt ở các vùng nhiễm mặn.
    Ghi chú: Ngoài các quy cách nêu trên, vui lòng liên hệ chúng tôi có thể đáp ứng các yêu cầu khác của khách hàng.

    Sản phẩm cùng loại
    Tủ PCCC 50x70x22

    Tủ PCCC 50x70x22

    Hộp đựng phương tiện chữa cháy Việt Á – Chuyên dụng để đựng lăng chữa cháy, bình chữa cháy, vòi phun chữa cháy, thiết bị phòng cháy và chữa cháy.

    Liên hệ

    CÁP ĐỒNG CXV 3×240+1×185

    CÁP ĐỒNG CXV 3×240+1×185

    Tiêu chuẩn áp dụng:
    TCVN 5935-1/IEC 60502-1
    Tổng quan:
    + Quy cách: Cu/XLPE/PVC
    + Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
    + Số lõi: 4
    + Kết cấu: 37 sợi bện tròn với lõi pha và 37 sợi bện tròn lõi trung tính
    + Mặt cắt danh định: 240mm2 với lõi pha và 185 mm2 với lõi trung tính
    + Điện áp danh định: 0,6/1 kV

    Liên hệ

    CÁP ĐỒNG CXV 3×185+1×120

    CÁP ĐỒNG CXV 3×185+1×120

    Tiêu chuẩn áp dụng:
    TCVN 5935-1/IEC 60502-1
    Tổng quan:
    + Quy cách: Cu/XLPE/PVC
    + Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
    + Số lõi: 4
    + Kết cấu: 37 sợi bện tròn với lõi pha và 19 sợi bện tròn lõi trung tính
    + Mặt cắt danh định: 185mm2 với lõi pha và 120 mm2 với lõi trung tính
    + Điện áp danh định: 0,6/1 kV

    Liên hệ

    CÁP ĐỒNG CXV 3×10+1×6

    CÁP ĐỒNG CXV 3×10+1×6

    Tiêu chuẩn áp dụng:
    TCVN 5935-1/IEC 60502-1
    Tổng quan:
    + Quy cách: Cu/XLPE/PVC
    + Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
    + Số lõi: 4
    + Kết cấu: 7 sợi bện tròn
    + Mặt cắt danh định: 10mm2 với lõi pha và 6mm2 với lõi trung tính
    + Điện áp danh định: 0,6/1 kV

    Liên hệ

    CÁP ĐỒNG CXV 3×10

    CÁP ĐỒNG CXV 3×10

    Tiêu chuẩn áp dụng:
    TCVN 5935-1/IEC 60502-1
    Tổng quan:
    + Quy cách: Cu/XLPE/PVC
    + Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
    + Số lõi: 3
    + Kết cấu: 7 sợi bện tròn
    + Mặt cắt danh định: 10 mm2/ lõi
    + Điện áp danh định: 0,6/1 kV

    Liên hệ

    CÁP ĐỒNG CXV 2×10

    CÁP ĐỒNG CXV 2×10

    Tiêu chuẩn áp dụng:
    TCVN 5935-1/IEC 60502-1
    Tổng quan:
    + Quy cách: Cu/XLPE/PVC
    + Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
    + Số lõi: 2
    + Kết cấu: 7 sợi bện tròn.
    + Mặt cắt danh định: 10 mm2/lõi
    + Điện áp danh định: 0,6/1 kV

    Liên hệ

    CÁP ĐIỆN KẾ MULLER 2×7

    CÁP ĐIỆN KẾ MULLER 2×7

    Tiêu chuẩn áp dụng:
    TCVN 5935-1/IEC 60502-1
    Tổng quan:
    + Quy cách: Cu/XLPE/PVC/ATA/PVC
    + Ruột dẫn: Đồng 99,99%
    + Số lõi: 2
    + Kết cấu: 7 sợi bện tròn
    + Mặt cắt danh định: 7mm2
    + Điện áp danh định: 0,6/1 kV

    Liên hệ

    CÁP TRUNG THẾ CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG, RUỘT DẪN NHÔM LÕI THÉP

    CÁP TRUNG THẾ CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG, RUỘT DẪN NHÔM LÕI THÉP

    Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-2:2013/IEC 60502-2:2005
    Tổng quan:
    + Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép là 90oC
    + Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5s
    + Điện áp từ 3.6/6(7.2)kV đến 20/35 (40,5)kV
    + Ruột dẫn gồm có nhôm hoặc đồng, màn chắn kim loại là băng đồng hoặc sợi đồng, có giáp và không có giáp.
    + Hệ thống chống thấm (nếu có yêu cầu) đạt yêu cầu thử nghiệm theo TCVN 5935-2:2013 /IEC 60502-2:2005

    Liên hệ

    Zalo