Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 4
+ Kết cấu: 37 sợi bện tròn với lõi pha và 37 sợi bện tròn lõi trung tính
+ Mặt cắt danh định: 240mm2 với lõi pha và 185 mm2 với lõi trung tính
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 4
+ Kết cấu: 37 sợi bện tròn với lõi pha và 19 sợi bện tròn lõi trung tính
+ Mặt cắt danh định: 185mm2 với lõi pha và 120 mm2 với lõi trung tính
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 4
+ Kết cấu: 7 sợi bện tròn
+ Mặt cắt danh định: 10mm2 với lõi pha và 6mm2 với lõi trung tính
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 3
+ Kết cấu: 7 sợi bện tròn
+ Mặt cắt danh định: 10 mm2/ lõi
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 2
+ Kết cấu: 7 sợi bện tròn.
+ Mặt cắt danh định: 10 mm2/lõi
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC/ATA/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%
+ Số lõi: 2
+ Kết cấu: 7 sợi bện tròn
+ Mặt cắt danh định: 7mm2
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-2:2013/IEC 60502-2:2005
Tổng quan:
+ Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép là 90oC
+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5s
+ Điện áp từ 3.6/6(7.2)kV đến 20/35 (40,5)kV
+ Ruột dẫn gồm có nhôm hoặc đồng, màn chắn kim loại là băng đồng hoặc sợi đồng, có giáp và không có giáp.
+ Hệ thống chống thấm (nếu có yêu cầu) đạt yêu cầu thử nghiệm theo TCVN 5935-2:2013 /IEC 60502-2:2005
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-2:2013/IEC 60502-2:2005
Tổng quan:
+ Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép là 90oC
+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5s
+ Điện áp từ 3.6/6(7.2)kV đến 20/35 (40,5)kV
+ Ruột dẫn gồm có nhôm hoặc đồng, màn chắn kim loại là băng đồng hoặc sợi đồng, có giáp và không có giáp.
+ Hệ thống chống thấm (nếu có yêu cầu) đạt yêu cầu thử nghiệm theo TCVN 5935-2:2013 /IEC 60502-2:2005
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447:1998
– Ruột dẫn: Nhôm 99,7%
– Quy cách: Al/XLPE
– Số lõi: 4
– Kết cấu: Bện tròn ép chặt cấp 2
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: 70 mm2
– Vật liệu cách điện: XLPE
– Điện áp danh định: 0,6/1kV
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447:1998
– Ruột dẫn: Nhôm 99,7%
– Quy cách: Al/XLPE
– Số lõi: 4
– Kết cấu: Bện tròn ép chặt cấp 2
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: 50 mm2
– Vật liệu cách điện: XLPE
– Điện áp danh định: 0,6/1kV
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447:1998
– Ruột dẫn: Nhôm 99,7%
– Quy cách: Al/XLPE
– Số lõi: 4
– Kết cấu: 19 sợi bện tròn
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: 120 mm2
– Vật liệu cách điện: XLPE
– Điện áp danh định: 0,6/1kV
Liên hệ
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 và TCVN 6483:1999
Tổng quan:
+ Quy cách: Fe/Al
+ Ruột dẫn: Nhôm 99,7% và Thép mạ kẽm
+ Số lõi: 1
+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 2.
+ Các tiết diện tiêu biểu: As 50/8, As 70/11, As 95/16; As 120/19; As 150/24; As 185/29; As 240/32
+ Bôi mỡ có 4 loại: Bôi mỡ lõi thép, Bôi mỡ toàn phần, Bôi mỡ trừ lớp nhôm ngoài cùng; Bôi mỡ trừ bề mặt lớp nhôm ngoài cùng
Liên hệ