Cáp điện CADISUN

Cáp điện CADISUN
CÁP ĐỒNG CXV 3×240+1×185

CÁP ĐỒNG CXV 3×240+1×185

Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 4
+ Kết cấu: 37 sợi bện tròn với lõi pha và 37 sợi bện tròn lõi trung tính
+ Mặt cắt danh định: 240mm2 với lõi pha và 185 mm2 với lõi trung tính
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV

Liên hệ

CÁP ĐỒNG CXV 3×185+1×120

CÁP ĐỒNG CXV 3×185+1×120

Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 4
+ Kết cấu: 37 sợi bện tròn với lõi pha và 19 sợi bện tròn lõi trung tính
+ Mặt cắt danh định: 185mm2 với lõi pha và 120 mm2 với lõi trung tính
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV

Liên hệ

CÁP ĐỒNG CXV 3×10+1×6

CÁP ĐỒNG CXV 3×10+1×6

Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 4
+ Kết cấu: 7 sợi bện tròn
+ Mặt cắt danh định: 10mm2 với lõi pha và 6mm2 với lõi trung tính
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV

Liên hệ

CÁP ĐỒNG CXV 3×10

CÁP ĐỒNG CXV 3×10

Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 3
+ Kết cấu: 7 sợi bện tròn
+ Mặt cắt danh định: 10 mm2/ lõi
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV

Liên hệ

CÁP ĐỒNG CXV 2×10

CÁP ĐỒNG CXV 2×10

Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%.
+ Số lõi: 2
+ Kết cấu: 7 sợi bện tròn.
+ Mặt cắt danh định: 10 mm2/lõi
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV

Liên hệ

CÁP ĐIỆN KẾ MULLER 2×7

CÁP ĐIỆN KẾ MULLER 2×7

Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5935-1/IEC 60502-1
Tổng quan:
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC/ATA/PVC
+ Ruột dẫn: Đồng 99,99%
+ Số lõi: 2
+ Kết cấu: 7 sợi bện tròn
+ Mặt cắt danh định: 7mm2
+ Điện áp danh định: 0,6/1 kV

Liên hệ

CÁP TRUNG THẾ CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG, RUỘT DẪN NHÔM LÕI THÉP

CÁP TRUNG THẾ CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG, RUỘT DẪN NHÔM LÕI THÉP

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-2:2013/IEC 60502-2:2005
Tổng quan:
+ Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép là 90oC
+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5s
+ Điện áp từ 3.6/6(7.2)kV đến 20/35 (40,5)kV
+ Ruột dẫn gồm có nhôm hoặc đồng, màn chắn kim loại là băng đồng hoặc sợi đồng, có giáp và không có giáp.
+ Hệ thống chống thấm (nếu có yêu cầu) đạt yêu cầu thử nghiệm theo TCVN 5935-2:2013 /IEC 60502-2:2005

Liên hệ

CÁP TRUNG THẾ CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG, RUỘT DẪN NHÔM BỆN ÉP

CÁP TRUNG THẾ CHO ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG, RUỘT DẪN NHÔM BỆN ÉP

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-2:2013/IEC 60502-2:2005
Tổng quan:
+ Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép là 90oC
+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch là 250 oC, với thời gian không quá 5s
+ Điện áp từ 3.6/6(7.2)kV đến 20/35 (40,5)kV
+ Ruột dẫn gồm có nhôm hoặc đồng, màn chắn kim loại là băng đồng hoặc sợi đồng, có giáp và không có giáp.
+ Hệ thống chống thấm (nếu có yêu cầu) đạt yêu cầu thử nghiệm theo TCVN 5935-2:2013 /IEC 60502-2:2005

Liên hệ

CÁP NHÔM VẶN XOẮN ABC 4×70

CÁP NHÔM VẶN XOẮN ABC 4×70

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447:1998
– Ruột dẫn: Nhôm 99,7%

– Quy cách: Al/XLPE
– Số lõi: 4
– Kết cấu: Bện tròn ép chặt cấp 2
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: 70 mm2
– Vật liệu cách điện: XLPE
– Điện áp danh định: 0,6/1kV

Liên hệ

CÁP NHÔM VẶN XOẮN ABC 4×50

CÁP NHÔM VẶN XOẮN ABC 4×50

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447:1998
– Ruột dẫn: Nhôm 99,7%

– Quy cách: Al/XLPE
– Số lõi: 4
– Kết cấu: Bện tròn ép chặt cấp 2
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: 50 mm2
– Vật liệu cách điện: XLPE
– Điện áp danh định: 0,6/1kV

Liên hệ

CÁP NHÔM VẶN XOẮN ABC 4×120

CÁP NHÔM VẶN XOẮN ABC 4×120

Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 6447:1998
– Ruột dẫn: Nhôm 99,7%

– Quy cách: Al/XLPE
– Số lõi: 4
– Kết cấu: 19 sợi bện tròn
– Mặt cắt danh định của ruột dẫn: 120 mm2
– Vật liệu cách điện: XLPE
– Điện áp danh định: 0,6/1kV

Liên hệ

CÁP NHÔM TRẦN LÕI THÉP BÔI MỠ ACKP

CÁP NHÔM TRẦN LÕI THÉP BÔI MỠ ACKP

Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 5064:1994/SĐ1:1995 và TCVN 6483:1999
Tổng quan:
+ Quy cách: Fe/Al
+ Ruột dẫn: Nhôm 99,7% và Thép mạ kẽm
+ Số lõi: 1
+ Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 2.
+ Các tiết diện tiêu biểu: As 50/8, As 70/11, As 95/16; As 120/19; As 150/24; As 185/29; As 240/32
+ Bôi mỡ có 4 loại: Bôi mỡ lõi thép, Bôi mỡ toàn phần, Bôi mỡ trừ lớp nhôm ngoài cùng; Bôi mỡ trừ bề mặt lớp nhôm ngoài cùng

Liên hệ

Zalo